hop, skip, and a jump Thành ngữ, tục ngữ
hop, skip, and a jump
Idiom(s): hop, skip, and a jump
Theme: DISTANCE
a short distance. (Fixed order.)
• Her house was just a hop, skip, and a jump away from mine, so we visited often.
• Our town is just a hop, skip, and a jump from a big city, so we get the advantages of the city and of country life.
nhảy, bỏ qua và một bước nhảy
Một khoảng cách ngắn, như trong Chỉ là một bước nhảy, bỏ qua và một bước nhảy từ nhà tui đến nhà bạn. Biểu thức này, có từ đầu những năm 1700, ban đầu được dùng để chỉ một bài tập hoặc trò chơi liên quan đến những chuyển động này, nhưng đến giữa những năm 1800 cũng được sử dụng theo nghĩa bóng cho khoảng cách ngắn. . Xem thêm: và, nhảy. Xem thêm:
An hop, skip, and a jump idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with hop, skip, and a jump, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ hop, skip, and a jump